1 |
khởi thủy Đầu tiên, trước hết. | : ''Giai đoạn '''khởi thủy'''.''
|
2 |
khởi thủyĐầu tiên, trước hết: Giai đoạn khởi thủy.
|
3 |
khởi thủyĐầu tiên, trước hết: Giai đoạn khởi thủy.
|
4 |
khởi thủyĐai khởi thủy là phụ kiện để lấy nước trên đường ống đang vận hành rồi. Đai gồm 2 mảnh được nối với nhau bằng êcu- bulong. Hai mảnh đều được bọc caosu ở trong. Sau khi tháo ra để mảnh dưới ôm phía dưới đường ống nước, đặt mảnh trên lên và siết lại bằng bulong-ecu. Mảnh trên có lỗ, thường được ren, hoặc có mặt bích để nối với ống nước sau này. Sau khi đai đã ôm chặt ống thì khoan ống chính qua lỗ này để lấy nước.
|
<< khởi sự | kinh phí >> |