Ý nghĩa của từ khởi thủy là gì:
khởi thủy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khởi thủy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khởi thủy mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

khởi thủy


Đầu tiên, trước hết. | : ''Giai đoạn '''khởi thủy'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khởi thủy


Đầu tiên, trước hết: Giai đoạn khởi thủy.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khởi thủy


Đầu tiên, trước hết: Giai đoạn khởi thủy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khởi thủy


Đai khởi thủy là phụ kiện để lấy nước trên đường ống đang vận hành rồi. Đai gồm 2 mảnh được nối với nhau bằng êcu- bulong. Hai mảnh đều được bọc caosu ở trong. Sau khi tháo ra để mảnh dưới ôm phía dưới đường ống nước, đặt mảnh trên lên và siết lại bằng bulong-ecu. Mảnh trên có lỗ, thường được ren, hoặc có mặt bích để nối với ống nước sau này. Sau khi đai đã ôm chặt ống thì khoan ống chính qua lỗ này để lấy nước.
Nhat Huyet - 00:00:00 UTC 6 tháng 11, 2013





<< khởi thảo kinh phí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa